FUSO CANTER 4.99 - MUI BẠT - 1.99/ 2.1 TẤN
Mô tả
Dòng xe tải Mitsubishi Fuso từ lâu đã được người tiêu dùng ưa chuộng và tin tưởng. Đặc biệt, Fuso chiếm thị phần gần như tuyệt đối tại thị trường Nhật Bản và Indonesia. Với ưu điểm bền bỉ và mạnh mẽ, Fuso là lựa chọn thích hợp cho những công ty hoặc cá nhân có nhu cầu vận tải đường dài, đường đồi núi, đèo dốc. Nay thế hệ thứ 7 của dòng xe tải mang thương hiệu trên 80 tuổi Fuso đã chính thức ra mắt với tên gọi Fuso New Canter.
Fuso Canter 4.99 là phiên bản nâng cấp của dòng Fuso Canter 4.7 đã được nhiều người tiêu dùng biết đến.
Động cơ
Fuso Canter 4.99 trang bị động cơ MITSUBISHI 4M42-3AT2 mạnh mẽ, với dung tích xy lanh giảm nhưng vẫn duy trì được sức mạnh tương đương so với dòng cũ. Đồng thời, công nghệ phun dầu điện tử được trang bị trên Fuso Canter 4.99 giúp cho xe hoạt động ổn định hơn, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
Hộp số
Hộp số Mitsubishi với cấu trúc nhôm liền khối giúp giảm trọng lượng, vận hành êm ái và giải nhiệt hiệu quả góp phần mang lại độ tin cậy cao và bền bỉ hơn.
Khung gầm
Chassis được sản xuất theo công nghệ độc quyền của Mitsubishi cho tính ổn định cao, độ cứng xoắn lớn, trọng lượng thấp, tuổi thọ cao. Đà ngang liên kết ở mặt hông tăng khả năng chịu tải, độ bền cao, dễ dàng bố trí thùng.
Cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững, tăng độ an toàn cho người sử dụng khi có va chạm.
Hệ thống treo
Rimen nhíp có kết cấu chắc chắn, liên kết với chassis và cả tà-vẹt ngang bằng nhiều đinh tán và bulong - tăng khả năng chịu tải và nâng cao tuổi thọ.
Bulong quang nhíp lớn, bộ phân liên kết với cầu có thể chống xoay – trượt giúp xe vận hành bền bỉ.
Cabin
FUSO Canter 4.99 tấn - Euro 4 có cabin rộng và thoáng do kết hợp cần số trên bảng điều khiển giúp cho người điều khiển di chuyển thoải mái trong cabin. Cabin được sơn công nghệ Metalic có độ bền và thẩm mỹ cao, 4 màu tiêu chuẩn cho khách hàng lựa chọn.
Tay nâng cabin được bố trí bên phụ và trang bị khóa 2 lớp nhằm đảm bảo an toàn cho tài xế. Góc lậtcabin lớn (~60°) thuận tiện trong việc kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa
Thiết kế cabin lật về phía trước giúp dễ dàng kiểm tra động cơ và hệ thống truyền động.
Tư thế lên xuống cửa: Bạn có thể lên xuống theo tư thế thẳng đứng.
Ghế sản xuất trên dây chuyền công nghệ Nhật Bản, thiết kế sang trọng, tạo tư thế ngồi thoải mái nhất cho khách hàng. Khoảng điều chỉnh trượt và độ nghiêng lưng ghế được mở rộng cho phép người lái đạt được vị trí điều khiển xe hoàn hảo.
Tay lái trợ lực điều chỉnh 4 hướng, điều khiển nhẹ nhàng, Vô lăng có khả năng biến dạng để giảm chấn thương khi xảy ra va chạm
Canter là mẫu xe tải trung đầu tiên trên thế giới được bố trí cần sang số trên bảng điều khiển, đồng thời cần số được thiết kế ngắn, nhờ đó tối ưu hóa việc chuyển số và giúp mang lại cảm giác thoải mái cho người điều khiển.
Vị trí bàn đạp thuận tiện: Giảm chênh lệch độ cao giữa bàn đạp ga và phanh, đồng thời giảm hành trình và độ cao của bàn đáp ly hợp giúp điều khiển xe dễ dàng, giảm mệt mỏi cho người điều khiển.
Công nghệ độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi (trang bị trên các xe SUV của hãng) được mang lên dòng xe tải cao cấp gồm những thanh siêu cường bố trí tại các vị trí quan trọng nhằm đảm bảo an toàn tối đa cho người ngồi trong cabin.
Thông số kỹ thuật
Thông số | Đơn vị | Giá trị |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể | mm | 6040 x 1870 x 2820 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3350 |
Vết bánh trước/ sau | mm | 1390 / 1435 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 |
Kích thước lọt lòng thùng | mm | 4350 x 1750 x 1780 |
Khối lượng | ||
Trọng tải cho phép | kg | 1990/ 2100 |
Trọng lượng bản thân | kg | 2695 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 4990 |
Động cơ | ||
Tên động cơ | -- | MITSUBISHI 4M42-3AT2 |
Loại | -- | Turbo tăng áp, 4 Kỳ làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel |
Số xylanh | -- | 04 xylanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | cc | 2977 |
Công suất cực đại | Ps/rpm | 125/3200 |
Momen xắn cực đại | kg.m/rpm | 294/1700 |
Ly hợp | ||
Kiểu loại | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hệ thống phanh | ||
Phanh chính | Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí | |
Phanh dừng | Tác động lên trục các-đăng | |
Phanh phụ | Phanh khí xả | |
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Hộp số | Cơ khí, 05 số tiến, 01 số lùi | |
Lốp xe | 7.00R16 | |
Thùng nhiên liệu | lít | 100 |
Đặc tính động học | ||
Tốc độ tối đa | km/h | 100 |
Khả năng vượt dốc | % | 42,4 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,6 |
Để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ:
Thaco Thủ Đức
570 - Quốc lộ 13 - P. Hiệp Bình Phước - Q. Thủ Đức
Hotline: 0938806684