So sánh xe tải Hino 3 chân và Fuso 3 chân – Thaco Thủ Đức
So sánh xe tải Hino 3 chân và Fuso 3 chân

So sánh xe tải Hino 3 chân và Fuso 3 chân

Mục lục

    Phân khúc xe tải 3 chân có công thức bánh xe 6x2R (chuyên chạy đường trường) thương hiệu Nhật Bản gồm có Fuso FJ 285, Isuzu FVM34WE4 và Hino FL8JW7A. Để bạn có sự đánh giá khách quan về các dòng xe thuộc phân khúc này, bài viết này, Thaco Bình Triệu xin đưa ra bảng so sánh chi tiết thông số kỹ thuật, các tính năng và trang thiết bị tiêu chuẩn giữa 2 dòng xe Fuso 3 chân FJ 285 và xe Hino 3 chân FL8JW7A

    Xem thêm: Xe tải Fuso 3 chân FJ 285

    1. So sánh thông số kỹ thuật xe Fuso 3 chân FJ 285 và Hino 3 chân FL8JW7A

    Thông số kỹ thuậtXe Fuso 3 chân FJ 285Xe Hino 3 chân FL8JW7A
    KÍCH THƯỚC  
    Chiều dài cơ sở5.700 + 1.3505.830 + 1.350
    Kích thước tổng thể (Cab/C)11.585 x 2.490 x 2.90511.600 x 2.490 x 2.790
    Kích thước lọt lòng thùng9.100 x 2.350 x 2.1509.450 x 2.350 x 2.150
    KHỐI LƯỢNG  
    Khối lượng bản thân(Cab/C)7.5007.365
    Khối lượng chở cho phép14.20015.000
    Khối lượng toàn bộ24.00024.000
    ĐỘNG CƠ  
    Nhãn hiệu – Kiểu loạiDaimler 6S20 210Hino J08E - WD
    Dung tích xylanh6.3727.684
    Công suất cực đại285 / 2.200280 / 2.500
    Momen xoắn cực đại1120 / 1.200-1.600824 / 1.500
    Hộp sốG131-9, 09 tiến + 01 lùiM009, 09 tiến + 01 lùi
    HỆ THỐNG PHANH  
    Phanh chínhKhí nénKhí nén
    Hệ thống phanh ABSKhông
    Phanh động cơKhông
    Phanh khí xảKhông
    HỆ THỐNG TREO  
    TrướcNhíp là biên dang parabolic
    Giảm chấn thủy lực
    Thanh cân bằng
    Nhíp lá biên dạng elip
    Giảm chấn thủy lực
    SauTrục II (12 lá)
    Trục III (10 lá)
    Trục II & III
    (10 lá dùng chung)
    Tải trọng cho phép lớn nhấtTrục II: 11 tấn
    Trục III: 10 tấn
    Trục II: 10 tấn
    Trục III: 10 tấn
    Kết cấu cân bằng cụm trục sauGối nhíp xoay cân bằng ở giữa (mỡ bôi trơn)
    Thanh giằng dọc liên kết với trục III
    Thanh ổn định ngang trục II
    Balance (mỡ bôi trơn)
    Thanh giằng I
    TRANG BỊ KHÁC  
    Bình ắc quy02 bình 12V-120Ah02 bình 12V-65Ah
    Bình nhiên liệu355 lít200 lít

    2. So sánh nội ngoại thất xe Fuso 3 chân FJ 285 và Hino 3 chân FL8JW7A

    Xe Fuso 3 chân FJ 285Xe Hino 3 chân FL8JW7A

    so sánh ngoại thất fuso fj và hino

    Trang bị mui lướt gióKhông trang bị mui lướt gió

    so sánh ngoại thất fuso fj và hino

    Cụm đèn chiếu sáng tích hợp
    Pha cos riêng biệt
    Đèn led ban ngày
    Cụm đèn chiếu sáng không tích hợp
    Không có đèn led ban ngày

    so sánh ngoại thất fuso fj và hino

     

    Đèn sau dạng ledĐèn sau halogen

    so sánh ngoại thất fuso fj và hino

     

    Chiều dài cabin 2.400 mmChiều dài cabin 1.996 mm

    so sánh ngoại thất fuso fj và hino

    Ghế phụ dạng liền, có tựa đầuGhế phụ dạng rời, không có tựa đầu

    so sánh ngoại thất fuso fj và hino

    Vô lăng 4 chấuVô lăng 2 chấu

    so sánh ngoại thất fuso fj và hino

    3. So sánh tính năng xe Fuso 3 chân FJ 285 và Hino 3 chân FL8JW7A

    Tính năngXe Fuso 3 chân FJ 285Xe Hino 3 chân FL8JW7A
    Khả năng leo dốc51,8 %28%
    Vận tốc lớn nhất khi đầy tải95 km/h75,9 km/h
    Bán kính quay vòng11,2 m11 m
    Cruise controlKhông
    Khóa vi saiKhông
    Giới hạn tốc độKhông

    Trên đây là những so sánh giữa xe Fuso 3 chân FJ 285 và Hino 3 chân FL8JW7A. Qua bài viết, Thaco Bình Triệu mong muốn cung cấp những thông tin hữu ích cho các bạn để các bạn có thể đưa ra những lựa chọn phù hợp cho nhu cầu của mình. 

    Mọi thông tin chi tiết, liên hệ ngay

    ← Bài trước Bài sau →
    Messenger