ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT XE TẢI 1.9 TẤN FUSO CANTER 4.99 - CHẤT LƯỢNG NHẬT BẢN ĐÃ ĐƯỢC KHẲNG ĐỊNH
- Người viết: Đức Hoàng Văn lúc
- Đánh Giá Xe
Dòng xe tải Mitsubishi Fuso Canter từ lâu đã được người tiêu dùng ưa chuộng và tin tưởng. Đặc biệt, xe tải Fuso chiếm thị phần gần như tuyệt đối tại thị trường Nhật Bản và Indonesia. Với ưu điểm bền bỉ và mạnh mẽ, xe tải FUSO là lựa chọn thích hợp cho những công ty hoặc cá nhân có nhu cầu vận tải đường dài, đường đồi núi, đèo dốc. Nay thế hệ thứ 7 của dòng xe tải 1t9 mang thương hiệu trên 80 tuổi FUSO đã chính thức ra mắt với tên gọi Fuso Canter E4. Fuso Canter 4.99 là phiên bản nâng cấp của dòng xe tải Mitsubishi 1.9 tấn FUSO CANTER 4.7 đã được nhiều người tiêu dùng biết đến.
Hãy cùng chúng tôi tham khảo phân tích đánh giá dòng xe tải 1t9 Fuso Canter 4.99, các thông số vận hành, thủ tục mua xe trả góp và giá bán xe tải Fuso Canter 4.99 được cập nhật mới nhất
1. Xe tải fuso 1.9 tấn giá bao nhiêu? Thủ tục cần thiết khi mua xe tải fuso 1t9 bao gồm những gì?
Giá xe tải 1t9 Fuso Canter 4.99 | |
Chassis | 597.000.000 VNĐ |
Mui bạt | 640.900.000 VNĐ |
Thùng kín | 639.600.000 VNĐ |
Thùng lửng | 620.500.000 VNĐ |
Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh, các chương trình khuyến mãi, giảm giá. Vui lòng liên hệ chúng tôi để nhận báo giá xe tải 1.9 tấn Fuso Canter 4.99 cập nhất mới nhất.
Xem thêm: Bảng giá xe Fuso cập nhật mới nhất
Hỗ trợ trả góp 75% giá trị xe với lãi suất ưu dãi, thủ tục nhanh gọn
Thủ tục mua xe tải fuso bao gồm những mục sau
Cá nhân | Doanh nghiệp | |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | - Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu - Sổ hộ khẩu - Giấy đăng ký kết hôn( nếu đã lập gia đình) hoặc giấy xác nhận độc thân( nếu chưa lập gia đình) | - Giấy phép đăng ký kinh doanh - Biên bản họp HĐTV( nếu là CTY TNHH) - Điều lệ Công ty( CTY TNHH, CTY Liên Doanh) |
Chứng minh nguồn thu nhập | - Đối với KH thu nhập từ lương: Hợp đồng lao động, sao kê lương hoặc xác nhận lương 3 tháng gần nhất. - Đối với khách hàng chủ doanh nghiệp: chứng minh tài chính giống như Cty đứng tên. - Đối với khách hàng không chứng minh được nguồn thu nhập vui lòng gọi để được tư vấn hỗ trợ | - Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính 3 tháng gần nhất. - Hợp đồng hóa đơn đầu ra, đầu vào tiêu biểu. |
Lưu ý: tùy theo tỉ lệ khoản vay, tính chất công việc của khách hàng và mức lãi suất ưu đãi mà ngân hàng có thể yêu cầu một số thủ tục giấy tờ nhất định như trên hoặc bổ sung thêm giấy tờ khác. Vui lòng liên hệ để được tư vấn hỗ trợ tốt nhất về thủ tục mua xe tải trả góp.
Tham khảo thêm: Thủ tục mua xe tải trả góp
2. Đánh giá xe tải 1t9 fuso canter 4.99 tiêu chuẩn khí thải Euro 4
a. Ngoại thất
Đầu tiên, chúng ta dễ dàng nhận thấy là xe tải 1t9 FUSO CANTER 4.99 đã thêm màu sơn mới thay vì chỉ một màu như ở các phiên bản trước đây. FUSO CANTER 4.99 mới trang bị 04 màu tiêu chuẩn bao gồm: trắng, xanh mica, xám, tím.
Điều tiếp theo dễ dàng nhận biết là FUSO loại bỏ hoàn toàn logo 3 cánh của MITSUBISHI thay vào đó là lô gô FUSO lớn, sáng bóng. Ngoài ra, 2 bên cản trước của xe được bọc nhựa nhằm tăng độ cứng cáp cho xe đồng thời tăng sự an toàn cũng như dễ dàng thay thế khi có va chạm.
Kính chắn gió của FUSO CANTER 4.99 được bọc một lớp gioăng cao su chống bụi, đặc biệt có tác dụng khi để xe dưới trời mưa và bụi bẩn, hạn chế bụi bẩn bám trên kính chắn gió sau khi trời mưa.
Góc lật cabin rất lớn (lên đến 60 độ) thuận lợi cho việc kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa.
Góc mở cửa xe lớn (78 độ) thuận tiện hơn cho việc lên xuống xe.
b. Nội thất
Nội thất cabin vẫn giữ được những thiết kế đặc sắc chỉ có ở các dòng xe FUSO CANTER. Khoang cabin xe fuso rộng rãi, tối đa sự thoái mái cho tài xế và người đi cùng. Ngoài ra, thiết kế cần gạt số nằm ngay cạnh bảng điều khiển, tạo ra không gian trống ở giữa, tài xế dễ dàng xuống xe từ 2 bên cửa.
Bảng điều khiển thiết kế vuông vức, tập trung quanh tầm với của tài xế, giúp tài xế dễ dàng điều khiển được các chức năng của xe.
Đồng hồ thiết kế thể thao, tích hợp điện tử, hiện thị đầy đủ thông tin
c. Động cơ
Xe tải 1.9 tấn FUSO CANTER 4.99 trang bị động cơ MITSUBISHI 4M42-3AT2 mạnh mẽ, với dung tích xy lanh giảm nhưng vẫn duy trì được sức mạnh tương đương so với dòng cũ. Đồng thời, công nghệ phun dầu điện tử được trang bị trên FUSO CANTER 4.99 giúp cho xe hoạt động ổn định hơn, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
d. Khung gầm, cabin
Đặc biệt, công nghệ độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi (trang bị trên các xe SUV của hãng) được mang lên dòng xe tải mitsubishi 1t9 cao cấp gồm những thanh siêu cường bố trí tại các vị trí quan trọng nhằm đảm bảo an toàn tối đa cho người ngồi trong cabin
Khung chassis chắc chắn, kết cấu liên kết đặc biệt, được phủ sơn tĩnh điện đảm bảo độ chịu tải cực tốt khi xe hoạt động ở chế độ khắc nghiệt nhất.
Tuy là xe tải nhẹ nhưng Xe tải Fuso 1t9 được trang bị nhíp sau là nhíp lá 2 tầng, lá nhíp dày, đảm bảo được độ êm dịu khi chạy không tải và độ chịu tải tốt khi đầy tải. Ngoài ra, hệ thống treo trước sau đều được trang bị giảm chấn thủy lực, giúp hàng hóa chống được rung, sóc trong quá trình xe di chuyển.
Cầu sau kiểu D2H loại giảm tải hoàn toàn, tỷ số truyền lớn 5.714 tạo nên sức kéo lớn, khả năng leo dốc tốt hơn so với những xe cùng phân khúc.
Bình dầu xe dung tích lớn (100 lít) kết hợp với khả năng tiết kiệm nhiên liệu từ Mitsubishi Nhật Bản, xe có khả năng vận hành với quãng đường lớn hơn, tạo thuận tiện hơn trong quá trình vận tải hàng hóa.
e. Thùng tải
Thùng xe tải 1t9 này được nhà máy THACO gia công đóng tải Chu Lai - Quảng Nam. Kết cấu thùng được thiết kế tối ưu về trọng lượng, kích thước. Khung xương thùng xe được sơn nhúng tĩnh điện đảm bảo các bề mặt đều được phủ sơn, không bị tình trạng gỉ séc từ trong, đảm bảo độ bền tối đa cho thùng tải.
3. Video xe tải 1t9 Fuso Canter 4.99
Cùng xem một số hình ảnh thực tế
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Giá trị |
Kích thước | ||
Cabin | mm | 1.695 |
Khoảng cách trục | mm | 3.350 |
Kích thước xe (DxRxC) | mm | 6.040 x 1.870 x 2.820 |
Kích thước lọt lòng thùng | mm | 4.350 x 1.750 x 690/1.780 |
Trọng lượng | ||
Trọng lượng bản thân | kg | 2.695 |
Tải trọng | kg | 2.100 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 4.990 |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Động cơ | ||
Kiểu | Mitsubishi 4M42 - 3AT2 | |
Loại | Diesel, 04 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp,phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail) | |
Thể tích làm việc | cc | 2.977 |
Công suất lớn nhất | Ps/rpm | 125/3.200 |
Momen xoắn lớn nhất | N.m/rpm | 249/ 1.700 |
Hộp số | 05 số tiến + 01 số lùi | |
Cầu chủ động | Tỷ số truyền: 5.714 | |
Khả năng leo dốc | % | 42,4 |
Tốc độ lớn nhất | km/h | 100 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,6 |
Cỡ lốp | 7.00R16 |
Mọi chi tiết về xe, vui lòng liên hệ hotline
THACO Thủ Đức
Số 570 - QL13 - P. Hiệp Bình Phước - Q. Thủ Đức
Hotline: 0938-806-684